X

HỘI CHỦ RỪNG VIỆT NAM

CHƯƠNG TRÌNH SỐ HÓA QUẢN TRỊ RỪNG

TÌM CÁC LÔ RỪNG TỪ RFORMIS THEO ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM


     - Số lô trạng thái theo formis:

     - Mã ID thửa đất:

     - Tỉnh, TP trực thuộc TƯ (*):

     - Quận, huyện, TP thuộc tỉnh (*):

     - Xã, phường, thị trấn (*):

      - Nguồn gốc rừng (chọn từ chương trình):

      - Năm trồng:

      - Nguồn gốc rừng trồng (chọn từ chương trình):

      - Thành rừng (chọn theo chương trình):

      - Trữ lượng gỗ cây đứng lớn hơn (m3/ha):
(ghi trữ lượng gỗ cây đứng cho lô kiểm kê rừng tính theo đơn vị m3/ha)

      - Trữ lượng tre, nứa, cau dừa lớn hơn (1000cây/ha):
(là cột ghi trữ lượng tre, nứa, cau dừa cho lô kiểm kê rừng tính theo đơn vị 1000cây/ha. Một lô kiểm kê rừng có thể có cả trữ lượng gỗ và cả trữ lượng tre nứa.)

      - Mã số của chủ rừng theo FORMIS:

    


Quay về trang chủ