X
X
HỘI CHỦ RỪNG VIỆT NAM
VIETNAM FOREST OWNER ASSOCIATION
CÁC BẢNG PHÂN LOẠI TRONG QUẢN TRỊ RỪNG
- Các hoạt động về giống :
--Chọn theo CT--
Ươm tạo cây con giống lâm nghiệp từ hạt giống
Ươm tạo cây con giống lâm nghiệp từ hom giống
Ươm tạo cây con giống lâm nghiệp từ mô giống
Quản lý rừng giống và sản xuất hạt giống lâm nghiệp
Sản xuất nuôi cấy mô giống lâm nghiệp
Mua bán và phân phối hạt giống lâm nghiệp
Xuất nhập khẩu giống lâm nghiệp
Hoạt động khác về giống
- Các loài cây trồng LN :
--Chọn theo CT--
Bạch đàn (chung)
Bạch đàn Brassiana
Bạch đàn caman
Bạch đàn lai
Bạch đàn Pellita
Bạch đàn têrê
Bạch đàn trắng
Bạch đàn lá nhỏ
Bạch đàn urô
Bần
Bằng lăng
Bồ đề
Bời lời
Bời lời đỏ
Bời lời vàng
Bông gòn
Cẩm lai Bà Rịa
Cẩm liên
Căm xe
Cầy
Chè
Chè đắng
Chè san tuyết
Chiêu liêu
Chò
Chò chai
Chò chỉ
Chò nâu
Cọ phèn
Cóc
Cồng trắng
Đàn Hương
Đàn Hương Đỏ
Đàn Hương Trắng
Đàn Hương Xanh
Đào lộn hột
Dầu rái
Dầu song nàng
Dẻ
Dẻ cau
Dẻ đỏ
Dó trầm
Dừa lá
Đưng
Đước
Gáo
Gạo
Giáng hương
Giẻ gai
Giổi
Giổi Nhung
Giổi xanh
Giổi ăn quả
Gõ
Gõ đỏ
Gõ mật
Hoè
Hồi
Huỷnh
Keo
Keo lá liềm
Keo lá tràm
Keo lai
Keo tai tượng
Kiền Kiền
Kim giao
Lát
Lát hoa
Lát Mêxicô
Lim xanh
Lim xẹt
Luồng
Mắm
Mắm đen
Mắm trắng
Mây nếp
Mít nghệ
Mỡ
Muồng
Muồng đen
Muồng hoa vàng
Neem
Nhội
Phi lao
Phượng vĩ
Pơ mu
Quế
Ràng ràng
Re hương
Sa mộc
Săng lẻ
Sao đen
Sấu
Sến cát
Sở
Sồi phảng
Sơn tra
Song mật
Sưa
Sữa
Tếch
Thanh trà
Thông (chung)
Thông ba lá
Thông caribê
Thông đuôi ngựa
Thông nhựa
Tông dù
Tống quá sủ
Tràm (chung)
Tràm cừ
Tràm lá dài
Trám đen
Trám trắng
Trâm (chung)
Trâm đỏ
Trâm mốc
Trang
Trẩu
Tre (chung)
Tre Bát độ
Tre Điềm trúc
Tre lục trúc
Tre mạnh tông
Trôm
Trúc sào
Vạng trứng
Vàng tâm
Vên vên
Trám (chung)
Vẹt (chung)
Vẹt dù
Vẹt tách
Vối thuốc
Vù hương
Xà cừ
Xây
Xoan (chung)
Xoan đào
Xoan mộc
Xoan Ninh Thuận
Xoan ta
Xu ổi
- Mã số xuất xứ nguồn giống (Nếu có):
--Chưa chọn mã số giống--
- Giá trị nguồn giống :
--Chọn theo CT--
chưa rõ
Dòng kháng bệnh
Dòng Lai
Dòng lai nhân tạo
Dòng tiến bộ kỹ thuật
Dòng giống quốc gia
xuất xứ giống cải thiện
xuất xứ tiến bộ kỹ thuật
- Các vùng sinh thái :
--Chọn theo CT--
Đông Bắc
Vùng Trung tâm
Tây Bắc
Đồng bằng Sông Hồng
Bắc Trung Bộ
Nam Trung Bộ
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Tây Nam Bộ
- Các loại đất rừng (theo chất lượng) :
--Chọn theo CT--
Đất dày
Đất dày trung bình
Tầng đất mỏng
thành phần cơ giới tốt
thành phần cơ giới trung bình
thành phần cơ giới kém
thoát nước tốt
thoát nước trung bình
chịu úng ngập nước
- Các mức độ chịu nước :
--Chọn theo CT--
ít chịu được ngập nước xa bờ 10%
Ít chịu ngập nước 20%
Chịu ngập nước kém xa bờ 30%
Chịu ngập nước xa bờ 40%
Chịu ngập nước trung bình xa bờ 50%
Chịu ngập nước khá xa bờ 60%
Chịu ngập nước khá tốt xa bờ 70%
Chịu ngập nước tốt xa bờ 80%
Chịu ngập nước tốt, xa bờ 90%
chịu ngập nước tốt nhất 100%
- Các cấp gió bão cao nhất khu rừng chịu được :
--Chọn theo CT--
Gió cấp I hoặc không có gió
Gió cấp II
Gió cấp III
Gió cấp IV
Gió cấp V
Gió cấp VI
Gió bão cấp VII
Bão cấp VIII
Bão cấp IX
Bão cấp X
Bão cấp XI
Bão cấp XII hoặc hơn
- Các mức cao độ so với mực nước biển :
--Chọn theo CT--
Cao độ 200 m
Cao độ 400 m
Cao độ 600 m
Cao độ 800 m
Cao độ 1000 m
Cao độ 1200 m
Cao độ 1400 m
Cao độ 1600 m
Cao độ 1800 m
Cao độ 2000 m
- Các loại thu hái kiểm kê giống :
--Chọn theo CT--
Lô hạt giống được kiểm kê và tạo QR mới
Lô hạt giống được thu hái và tạo QR mới
Vật liệu giống được khai thác và tạo QR mới
Lô cây con được tạo ra từ nuôi cấy mô
Lô cây con được tạo ra từ nhân hom
Lô cây con giống được kiểm kê và tạo QR mới
- Các loại rừng giống :
--Chọn theo CT--
vườn giống (để nhân hom)
rừng giống chuyển hóa
rừng giống tuyển chọn
rừng giống chưa được công nhận
khu rừng có cây giống được thu hái
Cây lấy giống trong hay ngoài rừng
rừng giống khác
vườn ươm cây con giống
vườn ươm cây khác
- Các loại rừng giống (?) :
--Chọn theo CT--